French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- mang đi
- Emporter sa valise
mang va li đi
- chiếm
- Emporter une position
chiếm một vị trí
- Làm (cho) chết
- La fièvre l'emporta
cơn sốt làm nó chết
- cướp đi, hớt đi
- Le boulet lui emporta la jambe
viên đạn đã hớt mất của anh ta một chân
- thúc đẩy, kích thích
- Les passions nous emportent
dục vọng kích thích chúng ta
- thắng, được
- Emporter l'avantege
được lợi
- (từ cũ, nghĩa cũ) bao hàm
- Devoir qui emporte un droit
nhiệm vụ bao hàm một quyền lợi
- autant en emporte le vent
như bị gió cuốn sạch, sạch trụi
- emporter la pièce
(từ cũ, nghĩa cũ) nói chua chát, nói cay độc
- emporter le morceau
(thân mật) thắng lợi; được
- l'emporter sur
thắng, hơn
- le diable m'emporte; que le diable m'emporte
ma bắt tôi đi (nếu tôi không giữ lời hứa)
- que le diable vous emporte
trời tru đất diệt anh đi
- se laisser emporter à
bị lôi cuốn
- Se laisser emporter à la colère
bị lôi cuốn vào cơn nóng giận