Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dớp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Vận không may, vận rủi: Dớp nhà nên phải bán mình chuộc cha (Truyện Kiều). 2. Việc không may lặp lại nhiều lần: Nhà có dớp hay bị cháy.
Related search result for "dớp"
Comments and discussion on the word "dớp"