Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dặm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần 500 mét: Sai một li đi một dặm (tng); Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố-hữu); Ngàn dặm chơi vơi (Ca nam bình) 2. Đường đi: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (K).
Related search result for "dặm"
Comments and discussion on the word "dặm"