Jump to user comments
danh từ
- (nghĩa bóng) nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi
- the cradle of the Anglo-Saxon
nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông
- (hàng hải) giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa)
- cái khung gạt (ở cái hái lớn
- giá để ống nghe (của máy điện thoại)
IDIOMS
- from the cradle
- từ khi còn nằm nôi, từ khi mới lọt lòng
- to rob the cradle
- (thông tục) tìm hiểu (lấy) người trẻ hơn mình; già còn thích chơi trống bỏi
ngoại động từ
- đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay
- đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa)
- cắt (lúa...) bằng hái có khung gạt