French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) có tập quán, có thói quen (làm gì)
- Être coutumier d'un fait
có thói quen làm một việc
- thường lệ, thường ngày
- Travaux coutumiers
việc thường ngày
- droit coutumier+ pháp luật theo tập quán
danh từ giống đực
- bộ sưu tập tập quán (của một nước, một tỉnh)