French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- đi sát, đi gần, sát cánh với
- gần với, không xa mấy
- Une sévérité qui coudoie la méchanceté
tính nghiêm khắc không xa sự độc ác là mấy
- (từ cũ, nghĩa cũ) hích bằng khuỷu tay, hích cánh (ai)