Jump to user comments
tính từ
- có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)
- ưa tranh cãi, thích tranh luận (người)
IDIOMS
- a controversial personelity
- một nhân vật được mọi người bàn đến nhiều, một nhân vật lắm kẻ ưa nhưng cũng nhiều người ghét