Jump to user comments
ngoại động từ
- làm (cho) chắc, củng cố
- to consolidate the road surface
làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...)
- to consolidate a military position
củng cố một vị trí quân sự
- to consolidate one's position
củng cố địa vị
- to consolidate the friendship between two countries
củng cố tình hữu nghị giữa hai nước
- hợp nhất, thống nhất
- to consolidate two factories
hợp nhất hai nhà máy
nội động từ
- trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc