Jump to user comments
tính từ
- có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ
- a conscientious worker
người công nhân tận tâm
- a conscientious piece of work
một công việc làm chu đáo
IDIOMS
- conscientious objector
- người từ chối nhập ngũ vì lương tâm thấy không đúng