Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
connaître
Jump to user comments
ngoại động từ
  • biết
    • Connaître l'adresse de quelqu'un
      biết địa chỉ của ai
    • Connaître un géographe
      biết một nhà địa lý
    • Connaître le français
      biết tiếng Pháp
    • Connaître le monde
      biết đời
    • Avoir connu la misère
      đã biết thế nào là nghèo khổ
    • Ne connaître que son intérêt
      chỉ biết quyền lợi của mình
    • Sans toi, nul chapitre de ma carrière n'aurait pu connaître le succès
      thiếu em, đường sự nghiệp của tôi khó ghi được bước thành công nào
    • A l'oeuvre on connaît l'artisan
      nhìn việc biết người
  • (kinh thánh) (Connaître une femme) ăn nằm với một người đàn bà
  • se faire connaître+ tự giới thiệu+ nổi danh
nội động từ
  • có thẩm quyền xét xử
    • Ce tribunal ne connaît pas des causes civiles
      tòa án này không có thẩm quyền xét xử dân sự
Related search result for "connaître"
Comments and discussion on the word "connaître"