Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự lên thẳng (lên theo chiều thẳng đứng của máy bay, quả bóng...)
- (thông tục) mũi chảy lòng thòng
- brûler la chandelle par les deux bouts
phung phí tiền của
- devoir une chandelle à quelqu'un
chịu ơn ai
- économie de bouts de chandelle
tiết kiệm những khoản vụn vặt không đáng gì
- en voir trente-six chandelles
bị choáng váng (do bị đánh vào đầu)
- le jeu n'en vaut pas la chandelle
nhọc lòng không bõ công
- tenir la chandelle
giúp đỡ một cuộc tình duyên