version="1.0"?>
- (arch.) dixième partie d'un taël
- Một chỉ vàng
un dixième partie d'un taël d'or
- (dialecte) (variation phonétique de chị) elle (désignant la jeune fille ou la jeune femme dont on vient de parler)
- montrer; indiquer; désigner; marquer
- Chỉ đường
montrer le chemin
- Đó là cách anh ấy chỉ cho tôi
c'est le moyen qu'il m'a indiqué
- Chỉ một điểm trên bản đồ
désigner un point sur la carte
- Kim chỉ giờ
aiguille qui marque les heures
- ne...que; rien que; seulement; simplement; uniquement
- Anh ấy chỉ nghĩ đến nhiệm vụ
il ne pense qu'au devoir
- Nó chỉ có hai quyển vở
il a seulement deux cahiers
- Họ chỉ là hai người bạn
ils sont simplement deux amis
- Nó chỉ nghĩ đến lợi ích của nó
il pense uniquement à ses intérêts
- Chỉ nghĩ đến điều ấy tôi đã bực mình
rien que d'y penser , je suis indigné
- chỉ đường cho hươu chạy
aider une canaille à agir malhonnêtement
- chỉ mặt đặt tên
désigner nommément (quelqu'un)
- chỉ tay năm ngón
ne faire que de commander sans y mettre du sien
- vạch mặt chỉ tên
mettre (quelqu'un) au pilori
- Đồng hồ chỉ ngày
montre qui marque les quantièmes