French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- (nghĩa bóng) trí óc; bộ óc; đầu óc
- Un grand cerveau
bộ óc vĩ đại
- Cerveau étroit
đầu óc hẹp hòi
- trung tâm trí não, đầu não
- La capitale, cerveau du pays
thủ đô, đầu não của cả nước
- avoir le cerveau fêlé
xem fêlé
- cerveau électronique
bộ óc điện tử
- rhume de cerveau
chứng sổ mũi