Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cưa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Dụng cụ bằng thép có răng nhọn và sắc, dùng để xẻ gỗ, xẻ kim loại: Sớm rửa cưa, trưa mài đục (tng). // đgt. 1. Cắt, xẻ bằng cưa: Cưa đứt, đục suốt (tng) 2. Tán gái (thtục): Nó định cưa cô ta, nhưng bị cô ấy chế giễu.
Related search result for "cưa"
Comments and discussion on the word "cưa"