Characters remaining: 500/500
Translation

broadside

/'brɔ:dsaid/
Academic
Friendly

Từ "broadside" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này các dụ.

1. Định nghĩa
  • Danh từ (hàng hải): Trong lĩnh vực hàng hải, "broadside" chỉ phần mạn tàu nổi trên mặt nước. cũng có thể chỉ toàn bộ số súng hoặc ống phóng được bố trímột bên mạn tàu, sự nổ súng đồng loạt từ một bên tàu.

  • Nghĩa bóng: Trong ngữ cảnh rộng hơn, "broadside" có thể được hiểu một cuộc tấn công đồng loạt mãnh liệt, thường bằng lời nói hoặc văn bản. dụ, một cuộc phê bình hoặc chỉ trích mạnh mẽ có thể được gọi là "broadside."

  • Từ mỹ, nghĩa mỹ: "Broadside" cũng có thể chỉ việc chửi rủa một cách liên tục hoặc việc tố cáo một cách dồn dập.

2. Cách sử dụng
  • Câu dụ hàng hải:

    • "The ship fired a broadside at the enemy vessel." (Con tàu đã bắn một loạt súng về phía tàu địch.)
  • Câu dụ nghĩa bóng:

    • "The politician faced a broadside of criticism after the scandal was revealed." (Nhà chính trị đó đã phải đối mặt với một loạt chỉ trích sau khi vụ bê bối được công khai.)
  • Câu dụ trong ngữ cảnh chửi rủa:

    • "He gave her a broadside for being late." (Anh ta đã chửi rủa ấy đến muộn.)
3. Biến thể từ gần giống
  • Broadsheet: Một loại báo in lớn, thường dùng để đăng tải tin tức thông tin quan trọng. Từ này có thể liên quan đến việc cung cấp thông tin một cách dồn dập, giống như một cuộc "broadside" thông tin.

  • Broadside on: Cụm từ này có thể dùng để chỉ việc phô bày một bên mạn tàu ra hoặc có thể hiểu đối diện một cách trực tiếp với một vấn đề nào đó.

4. Từ đồng nghĩa
  • Assault: Tấn công, có thể dùng trong ngữ cảnh tấn công bằng lực hoặc lời nói.
  • Onslaught: Cuộc tấn công mạnh mẽ, thường dùng để chỉ sự tấn công dồn dập về mặt lời nói hoặc hành động.
5. Idioms Phrasal Verbs
  • To give someone a broadside: Tấn công đồng loạt vào ai đó bằng lời nói hoặc chỉ trích.
  • Broadside against: Chỉ trích mạnh mẽ hoặc tấn công một cách dồn dập vào một ai đó hoặc điều đó.
6. Kết luận

Từ "broadside" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ hàng hải đến chính trị xã hội.

danh từ
  1. (hàng hải) phần mạn tàu nổi trên mặt nước
  2. (hàng hải) toàn bộ sung ốngmột bên mạn tàu; sự nổ đồng loạtmột bên mạn tàu;
  3. (nghĩa bóng) cuộc tấn công đồng loạt mãnh liệt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chửi rủa một thôi một hồi; sự tố cáo dồn dập
    • to give someone a broadside
      tấn công đồng loạt mãnh liệt vào ai
  4. (như) broadsheet
Idioms
  • broadside on (to)
    phô một bên mạn tàu ra

Comments and discussion on the word "broadside"