Jump to user comments
(bất qui tắc) ngoại động từ beset
- bao vây, vây quanh (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
- to be beset with foes on every side
khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây
- to be beset with cares
lo lắng không yên; trĩu nặng những lo âu phiền muộn (tâm hồn)
- choán, ngáng (đường đi)
- a path beset with obstacles
con đường ngổn ngang những vật chướng ngại