Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bờ bến
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Bờ và bến; nơi giới hạn, tiếp giáp giữa sông, biển, hồ lớn với đất liền (nói khái quát). Thuyền đi mãi, vẫn không thấy đâu là bờ bến. Tình thương không bờ bến (b.; không có giới hạn).
Related search result for "bờ bến"
Comments and discussion on the word "bờ bến"