French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- sự lên ngôi, sự đăng quang
- Louis XIV prit effectivement le pouvoir en 1661, dix-huit ans après son avènement
Lu-i XIV thực sự nắm quyền năm 1661, mười tám năm sau khi ngài lên ngôi
- (nghĩa bóng) sự đạt tới (một tình trạng cao hơn)