Jump to user comments
ngoại động từ
- đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc
- to appreciate the value of...
đánh giá đúng giá trị của...
- to appreciate the difficulties of the situation
thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình
- to appreciate the necessity
thấy rõ được sự cần thiết
- biết thưởng thức, biết đánh giá
- cảm kích
- I greatly appreciate your kindness
tôi rất cảm kích lòng tốt của anh
- nâng giá, tăng giá trị (của cái gì)
nội động từ
- lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị