Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự buộc tội; sự tố cáo
- Accusations malveillantes
lời buộc tội đầy ác ý
- "C'est lui qui a porté l'accusation, c'est lui qui doit la retirer" (Bourget)
chính hắn đã đưa ra lời tố cáo, chính hắn phải rút lại lời tố cáo ấy
- "On souffre davantage des accusations justifiées que de celles qu'on ne méritait point" (Gide)
người ta đau khổ vì bị tố cáo đúng hơn là vì bị tố cáo oan
- Mettre qqn en accusation
buộc tội ai, tố cáo ai
- (luật học, pháp lý) ủy viên công tố
- L'accusation et la défense
ủy viên công tố và người bào chữa
- (tôn giáo) sự xưng tội
- acte d'accusation
bản cáo trạng