Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (Trương Công Định; 1820 - Bình Sơn, Quảng Ngãi - 1864) Người lãnh đạo kháng Pháp ở Định Tường, Gia Định. 1850 có công thực hiện chính sách khẩn hoang lập ấp của Nguyễn Tri Phương, được phong chức quản cơ. 1859 khi quân Pháp chiếm thành Gia Định, Trương Định mộ nghĩa binh đánh Pháp. 1862 vì bất chấp lệnh bãi binh và chuyển đi An Giang của triều đình, nên Trương Định bị triều đình cách chức. 20-8-1864, do tên phản bội Huỳnh Công Tấn chỉ điểm, quân Pháp bất ngờ đánh ở Kiểng Phước, ông bị thương nặng đã rút gươm tự sát
- (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội