Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tiếng Phong Hạc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Do chữ "Phong thanh hạc lệ": Tiếng gió thổi, tiếng chim Hạc kêu, chỉ sự trông ngóng chờ đợi
  • Tấn thư: Phù Kiên đem trăm vạn quân dàn trận ở Phí Thủy. Tạ Huyền dẫn 8000 quân tinh nhuệ vượt sông đánh giặc. Quân Phù Kiên tan vỡ vứt giáp chạy tán loạn, nghe tiếng gió thổi, tiếng chim hạc kêu (Phong thanh hạc lệ) cũng tưởng là quân đến cứu viện
Related search result for "Tiếng Phong Hạc"
Comments and discussion on the word "Tiếng Phong Hạc"