Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (huyện) Huyện ở phía đông nam tỉnh Bến Tre. Diện tích 384,5km2. Số dân 138.800 (1997). Địa hình đồng bằng duyên hải, đất phèn mặn và đất mặn chiếm khoảng 75% diện tích, có bờ biển phía đông địa giới. Sông Tiền chảy qua ở phần địa giới phía Bắc qua cửa Hàm Luông, qua phần địa giới phía Nam qua cửa Cổ Chiên. Dân cư 86% làm nông nghiệp. Tỉnh lộ 888 chạy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Tiền. Huyện trước 1889 thuộc phủ Hoằng An, tỉnh Vĩnh Long, sau đó huyện thuộc tỉnh Bến Tre khi lập tỉnh (1889), gồm 1 thị trấn (Thạnh Phú) huyện lị, 16 xã
- (thị trấn) h. Thạnh Phú, t. Bến Tre
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thốt Nốt (Cần Thơ), h. Vĩnh Cửu (Đồng Nai), h. Thạnh Hoá (Long An), h. Mỹ Xuyên (Sóc Trăng), h. Châu Thành (Tiền Giang), h. Cầu Kè (Trà Vinh)