Jump to user comments
nội động từ
- còn lại
- Château dont il ne reste que des ruines
lâu đài chỉ còn lại những tàn tích
- ở lại
- Rester à Hanoi
ở lại Hà Nội
- lưu lại mãi, còn lại mãi
- Son nom restera
tên tuổi người ấy sẽ còn lại mãi
- vẫn (như cũ)
- Rester fidèle à ses amis
vẫn trung thành với bạn như cũ
- rester en place
vẫn ở nguyên chỗ
- kéo dài thời gian
- Rester longtemps à faire un travail
kéo dài thời gian để làm một công việc
- cela doit rester entre nous
phải giữ bí mật điều đó chỉ hai ta biết thôi
- en rester à
dừng lại ở chỗ
- en rester là
dựng lại ở đấy
- il a failli y rester
(thân mật) nó suýt chết
- rester à
còn phải (làm gì)
- rester de l'arrière
(hàng hải) đi chậm hơn tàu khác
- rester en chemin
bỏ dở, không đi đến cùng
- rester en route
dừng lại giữa chừng
- rester soi-même
giữ nguyên bản chất của mình, giữ nguyên bản lĩnh
- rester sur la bonne bouche
xem bouche
- rester sur le champ de bataille
chết trận
- rester sur sa faim
ăn chưa đủ no
- rester sur une impression
giữ lâu một cảm giác
- Il me reste à faire
tôi còn phải làm
- il n'en reste pas moins que
không phải vì thế mà không
- il reste à savoir si
còn cần phải biết có phải là
- il reste que
dù sao vẫn là
- reste à savoir si
còn cần phải xem có phải là