French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm mát
- La pluie rafraîchit l'atmosphère
mưa làm mát không khí
- Mettre quelques glaçons dans une boisson pour la rafraîchir
bỏ vài cục nước đá vào một thức uống cho mát
- trả lại vẻ tươi tắn, sang sửa, tân trang
- Rafraîchir un tableau
sang sửa một bức tranh
- Rafraîchir les cheveux
sửa mái tóc, bấm gáy (cắt sơ sơ)
- Rafraîchir la terre
cày lại đất
- rafraîchir la mémoire à quelqu'un
xem mémoire
nội động từ
- mát ra
- On a mis la bière à rafraîchir
người ta đã đặt rượu bia (ở một nơi) cho mát ra