Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Ngọc bội
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Đồ đeo bằng ngọc, chỉ hạng người quân tử, hạng người đã hiển đạt và có quan chức
  • Lời sớ sách Lễ Ký: Tự sĩ dĩ thương giai hữu ngọc bội." (Các quan từ hàng sĩ trở lên đều có đeo đồ trang sức bằng ngọc)
  • Kiều:
  • Nàng rằng: "Trộm liếc dung quang"
  • Chẳng sàng ngọc bội cũng phường kim môn
Related search result for "Ngọc bội"
Comments and discussion on the word "Ngọc bội"