Jump to user comments
danh từ
- chủ, chủ nhân
- masters and men
chủ và thợ
- master of the house
chủ gia đình
- (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)
- thầy, thầy giáo
- a mathematies master
thầy giáo dạy toán
- cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)
IDIOMS
- Master of Arts
- người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông
- master of feace
kiện tướng đánh kiếm; người tranh luận giỏi
- to make oneself a master of many foreign languages
trở thành tinh thông rất nhiều ngoại ngữ
- người làm chủ, người kiềm chế
- to be the master of one's fate
tự mình làm chủ được số mện của mình
- đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy
- Master of Ceremonies
- hiệu trưởng (một số trường đại học)
tính từ
- bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông
- làm thợ cả (không làm công cho ai)
- (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy)
ngoại động từ
- làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy
- kiềm chế, trấn áp, không chế
- to master one's temper
kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh
- (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua
- to master one's difficulties
khắc phục được mọi sự khó khăn
- trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
- to master the English language
nắm vững tiếng Anh