Jump to user comments
ngoại động từ
- trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
- to mix a dish of salad
trộn món rau xà lách
nội động từ
- hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào
- ((thường) + with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác
- he doesn't mix well
anh ấy không khéo giao thiệp
- (từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)
IDIOMS
- to mix up
- dính dáng vào
- to be mixed up in an affair
có dính dáng vào việc gì, có liên can vào việc gì
- lộn xộn, bối rối, rắc rối
- it is all mixed up in my memory
tất cả những cái đó lộn xộn trong ký ức
- to be al mixed up
bối rối vô cùng