Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Kê Thiệu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Người đời Tấn, thời Huệ Đế. Vua bại trận ở Thang âm, các quan bỏ chạy hết. Thiệu một mình ở lại hộ vệ bị thương máu văng đỏ cả áo vua. Khi yên giặc rồi, vua nói: "Máu của Kê Thiệu ta không đành tẩy đi."
Related search result for "Kê Thiệu"
Comments and discussion on the word "Kê Thiệu"