Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Gieo thoi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Ném con thoi, chỉ việc người con gái phải giữ gìn để bảo toàn tiết hạnh
  • Tấn Thư: Tạ Côn đời Tấn, hàng xóm có người con gái họ Cao, nhan sắc xinh đẹp. Côn thường hay trêu cô ta. Có lần cô lấy con thoi ném làm Côn gẩy mất 2 cái răng
  • Thơ Tô Thức: "Đầu thoa mỗi khốn đôn lân nữ."
  • (Cứ khổ vì người con gái hàng xóm gieo thoi)
Related search result for "Gieo thoi"
Comments and discussion on the word "Gieo thoi"