Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (huyện) Huyện miền núi ở phía nam tỉnh Lạng Sơn. Diện tích 748,5km2. Số dân 86.000 (1997), gồm các dân tộc: Nùng (48,8%), Tày, Kinh, Dao. Địa hình đồi núi thấp. Núi đá và rừng chiếm 83,3% diện tích. Quốc lộ 1A chạy qua đèo Sài Hồ (cao 360m), đường sắt Hà Nội-Lạng Sơn chạy qua. Tên gọi có từ đời Lý, huyện gồm 2 thị trấn: Chi Lăng, Đồng Mỏ huyện lị, 19 xã
- (thị trấn) tên gọi các thị trấn thuộc h. Chi Lăng (Lạng Sơn), h. Tịnh Biên (An Giang)
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Chi Lăng, h. Tràng Định (Lạng Sơn), h. Quế Võ (Bắc Ninh)