French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- thấp, hạ
- Une maison basse
nhà thấp
- Marée basse
thủy triều xuống
- cúi xuống
- La tête basse
đầu cúi xuống
- thấp hèn, hèn; tầm thường
- Âme basse
tâm hồn thấp hèn
- Style bas
lời văn tầm thường
- au bas mot+ rẻ nhất là, hạ giá nhất là
- avoir la vue basse
nhìn thiển cận, không nhìn xa trông rộng
- avoir l'oreille basse; avoir la tête basse
xấu hổ, ngượng
- ce bas monde
hạ giới, thế gian này
- Chambre basse
xem chambre
- faire main basse sur
chiếm lấy, chộp lấy
- messe basse
buổi lễ không hát
phó từ
- thấp, nhỏ
- Arbre coupé bas
cây chặt thấp
- le malade est bien bas
người ốm sắp chết
- mettre bas les armes
hạ vũ khí
- par en bas
ở dưới, ở mé dưới
- tomber bien bas
trụy lạc quá
danh từ giống đực
- phía dưới, chân, cuối
- Le bas de la colline
chân đồi
- Au bas de la lettre
cuối thư
- des hauts et des bas
những nỗi thăng trầm
- le bas de l'eau
(hàng hải) triều xuống
danh từ giống đực