Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Ba Bể
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Hồ ở huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn, ở độ cao 145m. Diện tích 670km2, dài 9km, rộng 1-3km. Gồm ba nhánh kéo dài và thông liền với nhau nên có tên là Ba Bể, nhận nước từ các núi Sam Sao, Phia Bioóc xuống, rồi thông ra sông Năng. Nguyên là một vùng cacxtơ bị sụt, còn sót lại ba đảo đá vôi giữa hồ. Thắng cảnh nổi tiếng của Việt Nam. Khu quanh hồ đã được khoanh lại thành rừng cấm quốc gia
  • (huyện) Huyện ở phía tây bắc tỉnh Bắc Kạn. Diện tích 1155km2. Số dân 77.100 (1997), gồm các dân tộc: Tày, Nùng, Kinh. Địa hình núi. Núi chính: Phia Bioóc (1578m). Sông Năng (53km) chảy qua. Trước đây là huyện Chợ Rã, từ 6-11-1984 được đổi tên thành huyện Ba Bể, gồm 1 thị trấn (Chợ Rã) huyện lị và 25 xã
Related search result for "Ba Bể"
  • Words pronounced/spelled similarly to "Ba Bể"
    ba ba Ba Bể
Comments and discussion on the word "Ba Bể"