Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bạc Liêu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (tỉnh) Tỉnh ở phía nam đồng bằng sông Cửu Long. Diện tích 2487,1km2. Số dân 768.900 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme, Chăm, Hoa. Địa hình đồng bằng bị chia cắt bởi kênh rạch, đất đai bị nhiễm mặn, phèn, rừng tràm, đước phát triển ở ven biển. Kênh rạch: Phụng Hiệp, Cà Mau-Bạc Liêu chảy qua. Bờ biển chạy dọc phía đông tỉnh. Trở thành tỉnh từ 1889, từ 1976 hợp nhất với tỉnh Cà Mau thành tỉnh Minh Hải (1976-96), từ 6-11-1996 chia tỉnh Minh Hải trở lại tên cũ
  • (thị xã) Thị xã, tỉnh lị tỉnh Bạc Liêu, được xây dựng trên rạch Bạc Liêu, cách biển 10km. Diện tích 155,6km2. Dân số 129.300 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme. Địa hình bằng phẳng, độ cao trung bình 2m. Thị xã gồm 5 phường, 2 xã
Related search result for "Bạc Liêu"
Comments and discussion on the word "Bạc Liêu"