Jump to user comments
danh từ giống cái
- đoạn sau, phần tiếp theo
- Lire la suite de l'article en troisième page
đọc đoạn sau của bài báo ở trang ba
- đoàn đi theo, đoàn tùy tùng
- Le président et sa suite
ông chủ tịch và đoàn tùy tùng
- loạt, dãy, chuỗi
- Une suite de victoires
một loạt chiến thắng
- Une suite de chiffres
một dãy số
- Une suite d'anneaux
một chuỗi vòng
- hậu quả
- Les suites d'une erreur
những hậu quả của một sai lầm
- (y học) di chứng
- Les suites d'une maladie
di chứng của một bệnh
- sự tiếp tục (để đạt đến một thành tựu)
- Projet qui n'a pas de suite
dự định không được tiếp tục
- thứ tự, trật tự, hệ thống, sự nhất quán
- Propos sans suite
những câu nói không có hệ thống
- Suite logique
sự nhất quán lôgic
- (âm nhạc) tổ khúc
- Suite pour piano
tổ khúc cho đàn pianô
- Trois coups furent tirés à la suite
sau đó bắn ba phát súng
- Se mettre à la suite de son père
đứng theo sau cha
- Resté paralysé à la suite d'une attaque
bại liệt do một cơn bệnh cấp pháp
- article sans suite
(thương nghiệp) mặt hàng không được tiếp tục cung ứng
- avoir de la suite dans les idées
kiên trì ý kiến của mình
- dans la suite
sau đó, sau thời kỳ ấy
- de suite
liên tiếp, liền một lúc
- Manger cinq bananes de suite
ăn năm quả chuối liền
- Apportez de suite
đem ngay đến
- donner suite à
tiếp tục cứu xét
- Donner suite au projet
tiếp tục cứu xét dự án
- Donner suite à une demande
giải quyết cho đơn xin
- esprit de suite
óc kiên trì, óc liên tục
- et ainsi de suite
và cứ như thế
- faire suite à
theo sau, tiếp theo sau
- par suite de
do; vì lẽ, bởi
- suite à votre lettre
tiếp theo thư của ông
- tout de suite
ngay lập tức