French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- nâng lên, nhấc lên
- Soulever un fardeau
nhấc một vật nặng lên
- vén lên
- Soulever le rideau
vén bức màn lên
- làm nổi lên, cuốn lên; làm dâng lên
- Le vent soulève la poussière
gió cuốn bụi lên
- La tempête soulève les vagues
bão làm sóng dâng lên
- thúc đẩy nổi dậy
- Soulever un peuple
thúc đẩy một dân tộc nổi dậy
- làm dấy lên
- Soulever des protestations
làm dấy lên những sự phản kháng
- gây bất bình, làm cho phẫn nộ
- Insolence qui soulève tout le monde
sự xấc xược làm cho mọi người phẫn nộ
- nêu lên
- Soulever une question
nêu lên một vấn đề
- (thông tục) cuỗm
- Soulever un porte-monnaie
cuỗm một ví tiền
- Il veut me soulever mes meilleurs clients
nó muốn cuỗm những khách hàng xộp nhất của tôi
- soulever le coeur
làm cho buồn nôn
nội động từ
- (Le coeur lui soulève) nó buồn nôn; nó chán ngán