French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- chủ
- Maître de la maison
chủ nhà
- chúa tể
- Maître de l'univers
chúa tể vũ trụ
- thầy (dạy)
- Maître de musique
thầy dạy nhạc
- bậc thầy
- L'exemple des maîtres
gương những bậc thầy
- (thân mật) bác
- Maître Henri, le menuisier
bác Hăng-ri, thợ mộc
- (từ cũ, nghĩa cũ) thợ cả
- coup de maître
việc làm của bậc thầy, thành tích bậc thầy
- en maître
với uy thế bậc thầy
- être le maître
tự do muốn làm gì thì làm
- être maître de soi
tự chủ
- être son maître
không phụ thuộc vào ai
- grand maître des cérémonies
(sử học) nghi lễ đại thần
- l'oeil du maître
con mắt của chủ (chú ý đến mọi chi tiết)
- maître d'école
thầy giáo, thầy đồ
- maître de conférences
phó giáo sư đại học
- maître de la terre
vua chúa
- maître de l'heure
người lãnh đạo đương thời
- maître de pelle
anh thợ nướng bánh mì
- maître d'équipage
cai thủy thủ
- maître d'hôtel
người đầu bếp
- maître du monde
Chúa trời
- passer maître
giỏi bậc nhất
- seigneur et maître
(đùa cợt) đức ông chồng
- se rendre maître de
làm chủ (tình thế)
tính từ
- cương nghị, tài giỏi
- Une maîtresse femme
một phụ nữ cương nghị
- chính
- Poutre maîtresse
rầm chính
- (đánh bài) (đánh cờ) lớn nhất
- Carte maîtresse
con bài lớn nhất