French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự xấu hổ, sự hổ thẹn; điều xấu hổ, điều hổ thẹn
- Avoir honte d'avoir menti
xấu hổ vì đã nói dối
- điều sỉ nhục, điều nhục nhã, mối nhơ nhuốc
- Être la honte des siens
là mối nhơ nhuốc cho gia đình
- C'est une honte
thật là nhục nhã
- avoir toute honte bue; perdre toute honte
vô liêm sỉ, không biết xấu hổ
- Faire honte à ses parents
làm xấu hổ cha mẹ
- Cet écolier fait honte à tous les autres
cậu học trò này vượt hẳn các cậu khác
- Faire honte à un écolier de sa paresse
chê trách tính lười của một học sinh
- fausse honte; mauvaise honte
sự xấu hổ không đáng
- ne pouvoir digérer sa honte
xấu hổ quá