French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- danh dự
- Défendre l'honneur de quelqu'un
bảo vệ danh dự của ai
- vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh
- Avoir l'honneur de parler
có vinh dự được nói
- Être l'honneur de sa famille
làm rạng danh gia đình
- danh tiết, trinh tiết (của người phụ nữ)
- (số nhiều) công danh, danh vọng
- à tout seigneur tout honneur
địa vị nào vinh dự ấy
- champ d'honneur
xem champ
- cour d'honneur
sân chính (trong cung điện)
- cri d'honneur
(hàng hải) tiếng chào hoan hô (của thủy thủ)
- dame d'honneur
(từ cũ; nghĩa cũ) thị nữ, thể nữ
- demoiselle d'honneur
xem demoiselle
- derniers honneurs
lễ viếng người chết
- en l'honneur de
để chào mừng
- en l'honneur de quel saint?
về vấn đề gì thế? nhân dịp gì thế?
- en tout bien honneur
xem bien
- être en honneur
được hoan nghênh, được ca tụng, được cảm phục
- faire honneur à
làm vinh dự cho, làm vẻ vang cho
- faire honneur à quelqu'un d'une chose
tặng ai cái gì
- faire honneur à sa signature
giữ lời cam kết
- faire honneur à un repas
ăn thật thà, không làm khách
- faire les honneurs de sa table
mời khách ăn ở nhà mình
- faites-moi l'honneur de
xin cho phép tôi được
- garçon d'honneur
xem garçon
- garde d'honneur
xem garde
- homme d'honneur
người luôn luôn giữ lời hứa
- honneur à... !
hoan hô...!
- honneur de la guerre
xem guerre
- honneurs funèbres
tang lễ trọng thể
- honneurs militaires
(quân sự) lễ bồng súng chào
- ma parole d'honneur
xin lấy danh dự mà cam đoan
- mettre en honneur
biểu dương
- parole d'honneur
lời hứa danh dự
- piquer quelqu'un d'honneur
gợi cho ai là vì danh dự mà làm
- place d'honneur
chỗ ngồi danh dự
- pour l'honneur
chỉ vì danh dự (không vì tiền tài hay điều gì khác)
- prix d'honneur
phần thưởng danh dự
- ranger à l'honneur
(hàng hải) đi sát bên cạnh
- Ranger à l'honneur un autre navire
đi sát bên cạnh một tàu khác
- rendre les honneurs
bồng súng chào
- se faire honneur de quelque chose
khoe là vì mình mà có điều gì
- se piquer d'honneur
vì danh dự mà cương quyết làm để thành công
- sur l'honneur; sur mon honneur
xin lấy danh dự mà thề