French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- to, lớn
- Une grosse pierre
tảng đá to
- Un homme gros
một người to lớn
- Un gros orage
cơn bão lớn
- Un gros bourgeois
nhà tư sản lớn
- Décision grosse de conséquences
quyết định có nhiều hậu quả
- sưng, phồng
- Avoir les yeux gros
sưng mắt
- thô, dày
- avoir le coeur gros
xem coeur
- ciel gros d'orages
trời sắp có bão
- faire les gros yeux
trợn mắt
- femme grosse
đàn bà có thai
- gros cul
(tiếng lóng, biệt ngữ) thuốc lá lính
- gros lot
số trúng độc đắc; món lợi lớn
- grosses vérités
chân lý không thể cãi được
- grosse voix
tiếng to; giọng nạt nộ
- les gros poissons mangent les petits
cá lớn nuốt cá bé
phó từ
- to; nhiều
- en avoir gros sur le coeur
buồn rầu, bực tức
- Ecrire en gros
viết chữ to
- gros comme le bras
(thân mật) nhiều lắm
- Il gagne gros comme le bras
nó được nhiều lắm
- ll y a gros à parier que
xem parier
danh từ
- người to lớn
- Un bon gros
một người to lớn
- người có của; người quyền thế
danh từ giống đực
- phần lớn, bộ phận trọng yếu, phần chính; lúc mạnh nhất
- Le gros de l'assemblée
phần lớn hội nghị
- Le gros d'un travail
phần chính của công việc
- Au gros de l'hiver
vào giữa mùa đông
- sự bán buôn, sự buôn cất
- Commerçant en gros
người buôn cất, người bán buôn
- (ngành mỏ) cục than to
- mon gros
con cưng của tôi; cháu cưng của tôi; ông bạn thân của tôi... (tiếng âu yếm)