Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet), Computing (FOLDOC), )
dos
Jump to user comments
danh từ giống đực
  • lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách)
  • (tiếng lóng, biệt ngữ) tên ma cô
    • à dos de
      thồ trên lưng, cưỡi
    • Voyager à dos de mulet
      cưỡi la mà đi
    • avoir bon dos
      chịu đựng được; phải chịu cả
    • avoir dans le dos
      có ở phía sau
    • L'armée avait dans le dos la rivière
      đội quân có con sông ở phía sau
    • avoir le dos tourne
      xoay lưng lại; ra đi
    • avoir quelque chose sur son dos
      bị cái gì ám ảnh
    • avoir quelqu'un sur son dos
      bị ai quấy rầy; bị ai chèn ép
    • avoir quelqu'un à dos se mettre quelqu'un à dos
      có ai là kẻ thù
    • courber le dos; ployer le dos
      cúi xuống
    • de dos
      từ sau lưng
    • en dos d'âne
      dốc hai mái; sống trâu
    • Pont en dos d'âne
      cầu sống trâu
    • en avoir plein de dos
      (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
    • être sur le dos de quelqu'un
      theo dõi ai, dò xét ai
    • faire froid dans le dos de quelqu'un
      làm cho ai rùng mình
    • faire le gros dos
      (nghĩa bóng) làm bộ làm tịch
    • faire pénitence sur le dos d'autrui
      bắt người khác gánh tội cho mình
    • l'avoir dans le dos
      (thông tục) thất vọng, thất bại
    • mettre dos à dos deux personnes
      bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý
    • mettre tout sur son dos
      có bao nhiêu may mặc hết cả
    • metrre une chose sur le dos de quelqu'un
      bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai
    • ne pas y aller avec le dos de la cuiller
      (thân mật) hành động hung bạo
    • scier le dos
      (thông tục) quấy rầy, làm phiền dữ quá
    • sentir quelqu'un dans son dos
      cảm thấy có ai ở sau lưng
    • tomber sur le dos de quelqu'un
      đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình
    • tourner le dos à
      xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng
    • Tourner le dos aux honneurs
      không màng danh lợi
    • Do
Related words
Related search result for "dos"
Comments and discussion on the word "dos"