French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- ở ngoài, ở bên ngoài
- Rester longtemps dehors
đứng ngoài lâu
- Venir de dehors
từ ngoài đến
- Porte qui s'ouvre en dehors
cửa mở ra phía ngoài
- Marcher les pieds en dehors
đi chân chữ bát
- En dehors de cette limite
ở ngoài giới hạn ấy
- En dehors de fatigue, le voyage est beau
ngoài sự mệt nhọc ra, cuộc du lịch là tốt đẹp
- être en dehors
thành thực lắm
- mettre quelqu'un dehors
đuổi ai ra
- partir toutes voiles dehors
(hàng hải) căng buồm ra khơi
danh từ giống đực
- phần ngoài, mặt ngoài
- Le dehors d'une maison
mặt ngoài nhà
- phía ngoài, bên ngoài
- Les bruits du dehors
những tiếng động bên ngoài
- nước ngoài, ngoại quốc
- Hommes venus du dehors
người ở nước ngoài đến
- (thường số nhiều) bề ngoài, vẻ ngoài
- Sauver les dehors
cứu vãn lấy bề ngoài; giữ thể diện
- Garder les dehors
giữ lịch sự bề ngoài