French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- có đặc quyền, có đặc huệ; được ưu đãi
- Les classes privilégiées
những giai cấp có đặc quyền
- may mắn
- Nous avons été privilégiés, car le temps était splendide
chúng tôi thực may mắn, vì lúc đó trời tuyệt đẹp
- (văn học) ưu việt
- Un être absolument privilégié
một người hoàn toàn ưu việt
danh từ giống đực