French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- dịu ngọt, ngọt
- Doux comme le miel
dịu ngọt như mật
- nhạt, không mặn
- Sauce un peu douce
nước xốt hơi nhạt
- êm, dịu, êm dịu
- Lumière douce
ánh sáng êm dịu
- Doux au toucher
sờ thấy dịu tay
- Doux sommeil
giấc ngủ êm dịu
- hiền lành, dịu dàng, ôn hòa
- Caractère doux
tính nết hiền lành
- Paroles douces
lời nói dịu dàng
- Climat doux
khí hậu ôn hòa
- nhẹ, vừa phải, thoai thoải (đường dốc)
- Châtiment trop doux
hình phạt quá nhẹ
- Pente douce
dốc thoai thoải
- faire les yeux doux+ liếc mắt đưa tình
- se la couler douce
xem couler
phó từ
- (Filer doux) (thân mật) vâng lời, ngoan ngoãn; phục tùng
- tout doux !
nhẹ chứ!, khoan khoan!
danh từ giống đực
- người hiền lành
- il va voir sa douce
(thân mật) nó đi thăm em (người yêu hoặc vợ chưa cưới)