Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đắng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng. // Láy: đăng đắng (ng. 1; ý mức độ ít).
Related search result for "đắng"
Comments and discussion on the word "đắng"