Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đẫy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1 Có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn đủ yêu cầu. Ăn no đẫy bụng. Ngủ đẫy mắt. Lao động đẫy ngày, đẫy buổi. Bông lúa đẫy hạt. 2 (Cơ thể) đầy đặn, hơi béo. Vóc người đẫy. Dạo này trông đẫy ra.
Related search result for "đẫy"
Comments and discussion on the word "đẫy"