Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Điêu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Xưa đi đánh giặc thường dùng cái chiêng đồng để thúc giục quân sĩ. Chiêng ấy đựng được hơn một đấu gạo nên cũng dùng để nấu cơm nên gọi là điêu đẩu
  • Hoa Tiên:
  • Tình dài dễ ngắn canh đài
  • Tiếng điêu điểm trót, hiên cài bóng đông
Related search result for "Điêu"
Comments and discussion on the word "Điêu"