French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- cất, dọn, bỏ, cởi bỏ
- Ôter un objet de la table
cất một vật trên bàn đi
- Ôter les assiettes en desservant
dọn bát đĩa đi
- Ôter un nom d'une liste
bỏ một tên trong danh sách
- trừ
- Deux ôté de neuf égale sept
chín trừ hai còn bảy
- tẩy, tước, làm mất
- Ôter une tache
tẩy một vết bẩn
- On m'a ôté papier et plumes
người ta đã tước mất giấy bút của tôi
- Cela n'ôte rien à son mérite
cái đó không làm mất gì cho phẩm giá của ông ta cả