French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- cái kẹp
- épingle à linge
cái kẹp quần áo (để phơi)
- épingle à cheveux
cái kẹp tóc
- cela ne vaut pas une épingle
cái đó chẳng đáng gì
- chercher une épingle dans une meule de foin
đáy biển mò kim
- coup d'épingle
(từ cũ, nghĩa cũ) sự trêu tức, sự trêu chọc
- épingle de sureté; épingle de nourrice
kim băng
- être tiré à quatre épingles
ăn mặc chải chuốt
- monter en épingle
(thân mật) phô bày, làm nổi bật
- Monter sa douleur en épingle
phô bày nỗi đau khổ của mình
- tirer son épingle du jeu
khôn khéo thoát khỏi cảnh khó khăn khó xử