Characters remaining: 500/500
Translation

woorara

/kju'rɑ:ri/ Cách viết khác : (woorali) /wu:'rɑ:li/ (woorara) /wu:'rɑ:rə/
Academic
Friendly

Từ "woorara" một danh từ trong tiếng Anh, dùng để chỉ một loại nhựa độc nguồn gốc từ cây, thường được sử dụng bởi các bộ lạc người da đỏ để tẩm vào mũi tên. Nhựa này rất độc có thể gây nguy hiểm nếu tiếp xúc với cơ thể.

Giải thích chi tiết:
  • Nghĩa: Woorara nhựa độc, thường được chiết xuất từ cây tên khoa học Strychnos hoặc các cây khác. Nhựa này được sử dụng để tẩm vào mũi tên để tăng cường tính sát thương khi săn bắn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: The indigenous tribes used woorara to poison their arrows for hunting.

    • (Các bộ lạc bản địa sử dụng woorara để tẩm độc vào mũi tên khi đi săn.)
  2. Câu nâng cao: The effectiveness of woorara in hunting has been documented in various anthropological studies.

    • (Sự hiệu quả của woorara trong việc săn bắn đã được ghi nhận trong nhiều nghiên cứu nhân chủng học.)
Biến thể các cách sử dụng khác:
  • Từ "woorara" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể tìm thấy các từ liên quan đến nhựa độc khác như "poison" (độc tố) "toxin" (chất độc).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Poison (độc tố): chất có thể gây hại cho cơ thể.
  • Toxin (chất độc): Một loại chất độc thường được sản xuất bởi sinh vật.
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù không idiom hay phrasal verb cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "woorara", bạn có thể sử dụng một số câu thành ngữ liên quan đến độc tố như: - "Bite the bullet": Chấp nhận một điều khó khăn, có thể liên quan đến việc đối diện với nguy hiểm. - "Playing with fire": Hành động mạo hiểm có thể dẫn đến hậu quả xấu.

Kết luận:

Woorara một từ ý nghĩa văn hóa lịch sử quan trọng trong việc hiểu về các bộ lạc người da đỏ các phương pháp săn bắn của họ.

danh từ
  1. nhựa độc cura (để tẩm vào mũi tên) (của người da đỏ)

Comments and discussion on the word "woorara"